DASHBOARD: CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG CỐT LÕI [4.8] - TUẦN: 11 (Ngày lập báo cáo: 21-3-2023)

TÓM TẮT

Row

QTKT chung (Tuần: 11)

XĐ người bệnh (Tuần: 11)

5 ĐÚNG SD thuốc (Tuần: 11)

Thông tin-TV (Tuần: 11)

AT truyền máu (Tuần: 11)

GS độc lập ĐD (Tuần: 11)

Row

QTKT CHUNG [2023]

97

XĐNB-BCPH [2023]

99.4

5 ĐÚNG SD THUỐC [2023]

97.5

THÔNG TIN-TƯ VẤN [2023]

74.4

AT TRUYỀN MÁU [2023]

98.3

GS độc lập KTĐD [2023]

89.1

Row

ATPT (Tuần:11)

Kéo song giường (Tuần: 11)

Cảnh báo sàn trơn (Tuần: 11)

Đơn thuốc > 250.000Đ (Tuần: 11)

Đơn thuốc > 6 thuốc (Tuần: 11)

Phản hồi Kiosk (Tuần: 11)

27

Row

CHÍNH SÁCH ATPT [2023]

99.6

3 ĐÚNG PT [2023]

98.9

CB tiền phẫu [2023]

99.9

Thủ tục ATPT [2023]

100

Phản hồi Kiosk [Tuần: 10]

6

Column {data-width=350} #

Báo cáo tuần chính thức của các KPI dựa trên dữ liệu giám sát.

HƯỚNG DẪN:

Vui lòng xem phần thông tin tóm tắt, kết luận và chọn thẻ chi tiết nếu cần thêm thông tin.

NGƯỠNG BÁO ĐỘNG

Ngưỡng báo động hiện hành là 85%-95%.

Ngưỡng báo động trung bình năm là 95%.

Ngưỡng báo động giám sát kéo song giường là 85%.

Ngưỡng đơn thuốc trên 250.000 đồng là 30%; đơn thuốc trên 6 thuốc là 5%.

Ngưỡng kiosk khảo sát không hài lòng là 10 lượt/5000 lượt khám (mức 4 sigma).

Đường màu xanh lá cây là ngưỡng của chỉ số (target).

MÀU SẮC CẢNH BÁO:

Xanh: Bình thường - Vàng: Cảnh báo - Đỏ: Báo động

Dữ liệu giám sát QTKT & ATPT thống kê chi tiết từng bước của quy trình thực hiện, mỗi bước được tính là 1 cơ hội giám sát.

Để xác định giá trị cụ thể của mỗi điểm dữ liệu trên biểu đồ khuynh hướng, rê con trỏ chuột về điểm dữ liệu tương ứng.

Chỉ số sử dụng thuốc ngoại trú gồm 2 chỉ số. Phần phía trên là chỉ số năm hiện hành, phần phía dưới phân tích năm liền kề trước để so sánh.

Các trưởng khoa lâm sàng và điều dưỡng trưởng nên sử dụng thông tin này để xác định khoảng trống chất lượng và thực hiện các hoạt động cải tiến trong phạm vi quản lý được phân công. Các khoa xem chi tiết số liệu giám sát theo quy trình ở thẻ DỮ LIỆU. Bảng đầu tiên (từ trái sang) là số liệu giám sát tuần vừa qua.

Sử dụng các ô lọc dữ liệu phía trên mỗi cột, xếp thứ tự, search để xác định phần dữ liệu cần dùng TRƯỚC khi tải, in dữ liệu.

THÔNG TIN CẬP NHẬT CÁC PHIÊN BẢN
- Phiên bản 3.3 cập nhật hàm week() thành isoweek() theo ISO 8601 để tương thích với tuần làm việc thực tế tại bệnh viện (ngày đầu tuần là thứ Hai).
- Bổ sung chỉ số giám sát độc lập phòng ngừa ngã từ dữ liệu giám sát của Ban ATMT-ANTT; phân tích chỉ số tuân thủ kéo song giường và cảnh báo sàn ướt theo khoa.
- Phiên bản 3.4 cập nhật tính năng cho phép tải dữ liệu.
- Phiên bản 4.0 bổ sung tính năng tìm kiếm dữ liệu (2020-06-24).
- Phiên bản 4.1 thay thế bảng dữ liệu giám sát tuần hiện hành bằng bảng dữ liệu giám sát theo QTKT. Đồng thời bổ sung đầy đủ các tính năng tìm kiếm dữ liệu. Người dùng có thể sử dụng tính năng SelectRow, SEARCH hoặc công cụ lọc dữ liệu theo cột ở cuối bảng để chọn lọc và xếp thứ tự dữ liệu TRƯỚC KHI tải dữ liệu cần thiết (2020-06-29).
- Phiên bản 4.2 bổ sung chỉ số giám sát thực hiện phòng chống covid 19 (2020-09-05)
- Phiên bản 4.3 cập nhật cách tính ngày tháng năm theo tham số thống nhất, có thể điều chỉnh cho thời điểm cuối năm đối với những năm có 53 tuần lễ (2021-01-03).
- Phiên bản 4.4 cập nhật nội dung giám sát phòng chống Covid-19 của Ban Chỉ đạo chống dịch.
- Phiên bản 4.5 cập nhật quy trình lấy máu xét nghiệm sử dụng nhãn dán có mã vạch tại nguồn (in tem trước và sau) (2021-03-08)
- Phiên bản 4.6 cập nhật và tổng hợp 2 nguồn dữ liệu từ ONA-ODK và Ứng dụng Appsheet. Nội dung tuân thủ chính sách ATPT được tách riêng theo giai đoạn. Các nội dung XĐNB, giao tiếp thay đổi chỉ số theo lượt giám sát thay cho bước cho tiết để phù hợp cấp trúc dữ liệu trên Appsheet. Cấu trúc lại biểu đồ Pareto các bước sai bằng pareto khung năng lực sai theo 1 trong 5 nhóm: PI-Xác định người bệnh trước cung cấp dịch vụ, IC-Kiểm soát nhiễm khuẩn, C-Giao tiếp, D-Ra quyết định và S-Các kỹ năng còn lại (2022-04-04)
- Phiên bản 4.7 cập nhật ngưỡng cảnh báo chỉ số TT-TV và giám sát độc lập của phòng điều dưỡng về ngưỡng mới 75-85% sau khi tái cấu trúc chỉ số [2022-05-30]. Ngày 20-06-2022 [Ver 4.7.1] bổ sung bảng nội dung lỗi chi tiết khi giám sát QTKT.
- Phiên bản 4.8 (Ngày 24-7-2022) cập nhật các nội dung:
+ Chuyển đổi sang hệ thống thư mục chứa dữ liệu mới.
+ BỔ sung quy chế truyền máu (HSBA4 vào chỉ số an toàn truyền máu)
+ Bổ sung tiêm thuốc qua khóa lưu kim vào AT sử dụng thuốc
+ Dữ liệu giám sát độc lập của điều dưỡng từ ứng dụng giám sát độc lập.

[ Phiên bản: 4.8 (24-07-2022) ]

[ Tác giả: QMD ]

KẾT LUẬN

Column

KẾT LUẬN

Khuynh hướng chỉ số:

  1. Khuynh hướng chung của chỉ số: Chỉ số thực hiện đúng QTKT chung (theo bước, process indicator) vẫn còn khuynh hướng thấp. Tuân thủ thông tin-TV vẫn là chỉ số thấp nhất (tuần 11: 71%). An toàn phẫu thuật phục hồi một phần. Chỉ số đơn thuốc ngoại trú tiếp tục duy trì chuỗi tăng mạnh ở chỉ số đơn thuốc > 250.000 VNĐ (Tuần 11: 81%).

  2. Những chỉ số có thay đổi đặc biệt cần lưu ý:

  • Chỉ số đơn thuốc ngoại trú > 6 loại thuốc duy trì quanh mức 20%. Tỷ lệ ĐT > 250.000 VNĐ tăng mạnh và duy trì chuỗi lệch trên ở mức quanh 80%.
  1. Khuyến cáo chung: Cần tiếp tục tăng cường giám sát để duy trì tuân thủ hoạt động lấy mẫu, sử dụng thuốc và nhất là thông tin-tư vấn cho người bệnh nội trú.

Vấn đề phát hiện trong kỳ:

  1. Chỉ số:
    - Bước sai trong giám sát QTKT chuyên môn thuộc khung giao tiếp (C) chiếm ưu thế.
  • Chỉ số sử dụng thuốc ngoại trú > 6 loại thuốc và > 250.000 VND lần lượt là 21% (tăng) và 81% (tăng).
  1. Giám sát & cỡ mẫu: Cỡ mẫu giám sát trong tuần 11-2023 đạt 772 lượt, với tổng số bước được giám sát là 7351. Các QTKT của BS được giám sát cấp khoa vẫn còn ít.

  2. Những vấn đề khác có liên quan chỉ số:
    - TT-TV cho người bệnh nội trú vẫn còn rất thấp so với kỳ vọng 80-85%.

  • Cần lưu ý tiếp tục duy trì giám sát lấy mẫu XN, HSBA, ATTM, ATPT, QTKT của BS. Các bước liên quan thông tin tư vấn trong quá trình cung cấp dịch vụ và sử dụng thuốc cần được quan tâm.

BÀN LUẬN

Về khuynh hướng chỉ số (chi tiết):

  1. Quy trình kỹ thuật: Tỷ lệ thực hiện đúng QTKT chung đang có xu hướng giảm, dưới ngưỡng kỳ vọng năm 2023 (97,5%). TT-TV vẫn là nội dung thấp nhất, hiện đang ở mức rất thấp 71% (trung bình năm: 74,4%). Có 3 nội dung giảm thấp dưới 90% là chọc dò tủy sống (77%), HD hạ số (88%) và phun khí dung (88%) - Khu vực khoa Khám bệnh chỉ số đã cải thiện trong 2 tuần gần nhất. Trong tuần 11-2023, không có khu vực dưới 85%. Có 6 nội dung thành phần theo khu vực dưới 85% liên quan lấy mẫu, thiết lập đường truyền, chuẩn bị thuốc và chọc dò tủy sống. Khung năng lực C (giao tiếp) vẫn chiếm ưu thế, nhưng lưu ý vẫn còn lượt sai ở khung PI.

  2. An toàn phẫu thuật: Tuân thủ chính sách ATPT phục hồi chậm, khâu 3 đúng quanh phẫu thuật phục hồi một phần trong 4 tuần qua.

  3. Giám sát độc lập: Tuân thủ giám sát độc lập tuần 11-2023 giảm về mức 86%.

  4. Đơn thuốc ngoại trú:

  • Tỷ lệ đơn thuốc > 250.000 VNĐ tăng nhanh và đang ở mức rất cao trên 80%.
  • Tỷ lệ đơn thuốc > 6 loại đã tăng nhẹ và duy trì mức 20%.
  1. CT Phòng ngừa ngã: Tuân thủ phòng ngừa ngã ổn định ở kênh tự giám sát thấp (< 80%), tương đồng với kênh giám sát độc lập trên ứng dụng An toàn Môi trường.

  2. KHẢO SÁT KHÔNG HÀI LÒNG (NGOẠI TRÚ): Xuất hiện khá nhiều lượt phản hồi về thái độ của NVYT và thủ tục.

  3. Giám sát phòng chống Covid-19: Có 2 khu vực giám sát, đạt yêu cầu.

  4. Về chất lượng dữ liệu & hoạt động giám sát:

  1. Vấn đề liên quan cỡ mẫu: Trong tuần 11 có 772 lượt giám sát từ 25 khoa. Cỡ mẫu từ khoa RHM rất thấp (01).

  2. Khoa, bộ phận không có hoặc gián đoạn giám sát QTKT tuần qua: Sơ sinh 2-CHDT, Ngoại Thận-TN.

ĐỀ XUẤT

Cơ hội cải tiến đề xuất trong kỳ: Các khoa cần tiếp tục cải tiến nội dung thông tin - tư vấn cho người bệnh, XĐNB trong cung cấp dịch vụ. Khoa Dược và phòng KHTH lưu ý các biện pháp can thiệp nhằm ổn định chỉ số kế đơn ngoại trú.

  1. VỀ GIÁM SÁT: Tiếp tục tăng cường giám sát tuân thủ kê đơn ngoại trú, TT-TV, HSBA. Trong tuần 11-2023 vẫn còn nhiều lượt phản hồi về thái độ phục vụ (qua Website).

  2. VỀ HOẠT ĐỘNG PHẢN HỒI: Lưu ý thông tin cho nhân viên để điều chỉnh, nhằm đảm bảo an toàn người bệnh

  3. CẢI TIẾN ĐỀ XUẤT (nếu có): Cần tiếp tục triển khai chương trình cải tiến chất lượng hồ sơ bệnh án, ATPT, giao tiếp nghề nghiệp.

  4. KHUYẾN NGHỊ CHO CÁC PHÒNG CHỨC NĂNG: Tăng cường giám sát HSBA, ATPT, QTKT của BS, kê đơn thuốc ngoại trú, tư vấn cho TNNB, sử dụng thuốc, nhất là đơn thuốc có quá nhiều loại thuốc.Trong đó lưu ý các bước liên quan XĐNB, thông tin-tư vấn trong quá trình cung cấp dịch vụ.

Tiến độ hoạt động kỳ trước:

  1. Những hoạt động cần tiếp tục kỳ trước: Duy trì và tiếp tục cải tiến nhằm tăng tỷ lệ tuân thủ thông tin-tư vấn cho người bệnh. Tăng cường giám sát và điều chỉnh việc kê đơn thuốc giá cao (> 250.000 VNĐ).

  2. Hoạt động đã điều chỉnh: Cần triển khai can thiệp sau khi có kết quả giám sát độc lập phòng ngừa ngã (cảnh báo sàn trơn), liên quan đến trách nhiệm của nhà thầu.

  3. Các khoa lưu ý giám sát viên mô tả đủ thông tin theo cấu trúc để có thông tin đủ chất lượng cho hoạt động cải tiến: WHAT (Điều gì sai), WHERE (ở đâu, nhóm NVYT), WHY (Nguyên nhân có thể xác định được - Nếu có). Các khoa lưu ý các giám sát viên ghi chú nội dung sai chi tiết cần rút kinh nghiệm theo công thức khuyến cáo trên.

QTKT

Row {data-height=300}

QTKT chung (KPI-03)

QTKT BS (PI-01)

QTKT ĐD (PI-02)

TT-TV (KPI-04)

XĐNB-BCPH

4 ĐÚNG

5 ĐÚNG [8 ĐÚNG]

Theo khoa [2023]

Theo QTKT [2023]

PARETO (Worst)

GHI CHÚ GIÁM SÁT

PHẪU THUẬT

Row

TUÂN THỦ CHÍNH SÁCH ATPT [2022 - 2023]

Ba đúng quanh PT [2022 - 2023]

Chuẩn bị tiền phẫu [2022-2023]

Thủ tục ATPT [2022-2023]

Các bước không tuân thủ ATPT [Tuần có KTT gần nhất]

DỮ LIỆU

Column

Dữ liệu GS theo QTKT [2023]

Dữ liệu GS theo khoa [2023]

Dữ liệu GS theo Khoa và QTKT [2023]

GIÁM SÁT PĐD

Row

Tỷ lệ tuân thủ chung (GSĐL ĐD) [2022-2023]

Giám sát độc lập theo khoa [2023]

Giám sát độc lập theo QTKT [2023]

KIOSK (weeks)

Column

Kiosk không hài lòng (Xbar chart)

Kiosk không hài lòng (R chart)

KIOSK (Pareto)

Row

Các nhóm phản hồi qua kisok [Tuần: 11]

Các nhóm phản hồi qua kisok [Tuần: 10]

THUỐC NGOẠI TRÚ

Row

TL đơn thuốc > 250.000 VNĐ (KPI-06) [2022-2023]

TL đơn thuốc > 6 loại (KPI-07) [2022-2023]

Row

TL đơn thuốc > 250.000 VNĐ (KPI-06) [2021-2022]

TL đơn thuốc > 6 loại (KPI-07) [2021-2022]

PN NGÃ

Row

Kéo song giường (KSG) [2022-2023]

PARETO (KSG)

Sàn trơn [2022-2023]

PARETO (STr)

KSG [2021-2022]

Sàn trơn [2021-2022]

KSG [khoa]

Sàn trơn [khoa]

GSDL_KSG

GSDL_Sàn trơn

COVID19 (5K)

Row

Mang khẩu trang [Tuần:11]

Điều kiện vệ sinh tay [Tuần: 11]

Thực hiện vệ sinh tay [Tuần: 11]

Sàng lọc, khai báo y tế [Tuần: 11]

Không tập trung đông người [Tuần: 11]

Nhắc TNNB thực hiện [Tuần: 11]

Nội dung góp ý chi tiết